Danh Mục Sản Phẩm

Máy tính di động Proprietary OS Argox PI-1000

Mã Sản Phẩm
: PI-1000
Tên Sản Phẩm
: Máy tính di động Proprietary OS Argox PI-1000
Danh Mục
: Máy quét mã vạch cầm tay
Thương Hiệu
: Máy tính di động Proprietary OS Argox
Giá

: Liên Hệ



Máy tính di động Argox PI-1000 - Thiết kế nhẹ, dễ dàng cài đặt chương trình lớn, nhiều giao diện kết nối.

Chi Tiết Sản Phẩm


Mục Lục

Giới thiệu chung về PI-1000 Argox

Máy tính di động Argox PI-1000 là một giải pháp lý tưởng cho những ai cần một thiết bị thu thập dữ liệu nhẹ và linh hoạt. Thiết kế của nó không chỉ nhẹ nhàng với trọng lượng chỉ 160g, mà còn được xây dựng để chịu đựng hư hại từ bụi bẩn theo tiêu chuẩn IP54 và có thể rơi từ độ cao 1.5m mà không bị hỏng. Sản phẩm này hỗ trợ giao tiếp không dây theo thời gian thực thông qua các giao thức Wi-Fi và Bluetooth, giúp người dùng dễ dàng truyền tải dữ liệu một cách hiệu quả.
Với khả năng cài đặt các chương trình lớn một cách dễ dàng, PI-1000 là lựa chọn hoàn hảo cho nhiều ứng dụng mà không gây áp lực cho người sử dụng trong suốt thời gian dài làm việc.

Ứng dụng sản phẩm PI-1000

  • Ứng dụng trong môi trường bán lẻ: Thu thập và quản lý thông tin hàng hóa, điểm bán hàng.
  • Ngành sản xuất: Theo dõi quá trình sản xuất, quản lý dữ liệu thiết bị.
  • Logistics: Ghi nhận thông tin vận chuyển, giúp tối ưu hóa quy trình giao hàng.
  • Ngành thực phẩm: Quản lý hàng tồn kho tại các siêu thị và cửa hàng tạp hóa.
  • Ứng dụng ngoài trời: Dùng cho các hoạt động cần độ linh hoạt và bền bỉ trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Bảng thông số kỹ thuật Argox PI-1000

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật sản phẩm Máy tính di động Proprietary OS Argox PI-1000

Thông số kỹ thuật Chi tiết
Cấu hình
Cổng giao tiếp ngoài USB / RS-232
Cổng mở rộng Micro SD 32GB (tùy chọn từ nhà máy)
Hệ điều hành Argox Proprietary
CPU ARM926EJ-S
RAM 16MB
ROM 20MB
Thông số kỹ thuật
Màn hình 2" mono FSTN, 160x160
Báo hiệu LED, Beeper và Vibrator
Bàn phím 25 phím
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước thiết bị 145.0mm (D) x 55.0mm (R) x 26.0mm (C)
Cân nặng thiết bị 160g (không bao gồm pin)
Thông số điện
Cảm biến hình ảnh PI-1010/1030: CCD, PI-1230: Cảm biến vùng
Khả năng giải mã PI-1010/1030: Codabar, Code 11, Code 128, Code 39, Code 93, EAN-13, EAN-8, Industrial 2/5, Interleved 2/5, Italian Pharmacode (code 32), Matrix 2/5, MSI plessey, Standard 2 of 5, Telepen, UK plessey, UPCA, UPCE, China Post, Code-16K, PDF-417, RSS 14 (GS1 databar-14), RSS Expanded (GS1 DataBar Expanded), RSS Limited (GS1 DataBar Limited). PI-1230: Code 11, Code 128, Code 39, Code 93, Discrete 2 of 5 (DTF), EAN-13, EAN-8, Interleved 2/5, ISBT-128, Italian Pharmacode (code 32), Korean 3 of 5, MSI plessey, UPCA, UPCE, UPC-E1, UPU FICS Postal, US Planet, US POSTNET, USPS, Australian Post, Japan Post, KIX Post, MicroPDF417, PDF-417, RSS 14 (GS1 databar-14), RSS Expanded (GS1 DataBar Expanded), RSS Limited (GS1 DataBar Limited), Aztec Code, Data Matrix, MaxiCode, Micro QR, QR, OCR
Độ phân giải 3mil
Độ sâu trường nhìn PI-1030: Code 39 3mil 40-90mm, Code 39 5mil 45-115mm, Code 39 10mil 45-140mm, Code 39 13mil 55-395mm, Code 39 20mil 65-575mm, EAN 13mil 55-435mm. PI-1230: Code 39 5mil 70-170mm, UPC 13.3mil 90-370mm, Datamatrix 15mil 60-280mm
Tốc độ quét 200 quét/giây
Cổng giao tiếp USB, RS-232
Tính năng hoạt động
Nhiệt độ hoạt động -10°C ~ 60°C / 14°F ~ 140°F
Nhiệt độ lưu trữ -20°C ~ 70°C / -4°F ~ 158°F
Độ ẩm Hoạt động: Không ngưng tụ 85%
Khả năng chịu rơi 1.5 mét xuống bê tông (Thiết bị cầm tay)
Chống nước IP54
Sự phóng tĩnh điện (+/- 15 KV) phóng điện không khí / (+/- 8 KV) phóng điện trực tiếp
Phần mềm và công cụ phát triển
Phần mềm ControlCenter, Everlink, EverBridge, PhoniexVoler
Ngôn ngữ lập trình Ngôn ngữ C, ngôn ngữ cơ bản
Công cụ phát triển Skywalker, Bộ phát triển phần mềm (SDK)
Nguồn điện
Nguồn điện Cung cấp điện chuyển đổi chung. Điện áp đầu vào AC: 100~240V, 50~60Hz. Đầu ra DC: 5V, 2A
Pin Pin NIMH kích thước AA *2 (sạc qua USB hoặc bộ chuyển đổi điện tùy chọn) hoặc pin Alkaline kích thước AA *2 (khuyên dùng pin NIMH kích thước AA cho công việc hàng ngày)
Thông tin khác
Giá đỡ Không áp dụng
Phụ kiện ● Cáp giao tiếp và sạc: cáp Serial/USB với sạc ● Giá đỡ
Giao tiếp không dây PI-1010 WPAN: Bluetooth Class 2, phiên bản 2.0. PI-1030/PI-1230 WPAN: Bluetooth Class 2, phiên bản 2.0 WLAN: 802.11b/g/n Wi-Fi
Danh sách cơ quan FCC, CE, BSMI, ROHS, WEEE, BIS, WPC
Lưu ý *Argox có quyền nâng cấp và thay đổi thông số kỹ thuật mà không cần thông báo trước. Vui lòng kiểm tra với đại diện bán hàng của Argox để biết thông số kỹ thuật cập nhật nhất.

Bảng sản phẩm cùng Argox Proprietary OS

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật các model sản phẩm Máy tính di động Proprietary OS Argox PI-1000

Model Thông số nổi bật
PI-1000 Độ phân giải 3mil, cảm biến CCD (PI-1010/1030) hoặc Area Imager (PI-1230), độ sâu trường quét Code39 20mil: 65-575mm (PI-1030), UPC 13.3mil: 90-370mm (PI-1230), Bluetooth 2.0 (PI-1010/1030), Wi-Fi 802.11b/g/n (PI-1030/1230), RAM 16MB/ROM 20MB, độ bền rơi 1.5m.
PI-1060 Độ phân giải 3mil, cảm biến CCD, độ sâu trường quét Code39 20mil: 65-575mm, EAN 13mil: 55-435mm, Bluetooth 2.0, RAM 16MB/ROM 20MB, độ bền rơi 1.5m.
TAG-60 Đèn báo LED/Beeper, pin CR-2032 (standby tối thiểu 1 năm), tần số UHF 900MHz, độ bền rơi 1.5m.

Mua Máy tính di động Proprietary OS Argox PI-1000 chính hãng ở đâu?

Công ty TNHH DACO – Nhà phân phối Argox chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam

Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...

Hãy liên hệ qua Hotline: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.


Tin Mới

Sản Phẩm Nổi Bật